Thứ sáu, 27 Tháng 11 2015 09:20 |
STT |
MSSV |
HỌ |
TÊN |
KHOA |
|
Ghi chú |
1 |
41.01.101.053 |
Trịnh Linh |
Kế |
Toán - học |
1B |
|
2 |
41.01.101.078 |
Nguyễn Thiện |
Mỹ |
Toán - học |
1C |
có chữ kí SV |
3 |
41.01.101.140 |
Nguyễn Thị Thanh |
Tú |
Toán - học |
1B |
|
4 |
41.01.102.018 |
Trần Đức |
Duy |
Vật lí |
1B |
|
5 |
41.01.102.040 |
Đinh Trung |
Hưng |
Vật lí |
1B |
|
6 |
41.01.102.045 |
Trần Phúc |
Khang |
Vật lí |
1A |
|
7 |
41.01.102.101 |
Đỗ Phú |
Toàn |
Vật lí |
1A |
|
8 |
41.01.103.047 |
Nguyễn Thị Thanh |
Nhàn |
SP Tin |
1A |
|
9 |
41.01.103.060 |
Trần Thanh |
Tâm |
SP Tin |
1A |
|
10 |
41.01.103.073 |
Đinh Trung |
Tín |
SP Tin |
1B |
|
11 |
41.01.103.092 |
Trịnh Ngọc Thảo |
Vân |
SP Tin |
1A |
|
12 |
41.01.201.055 |
Phạm Tân |
Phát |
Hóa học |
1B |
có chữ kí SV |
13 |
41.01.201.058 |
Nguyễn Thị Thu |
Phương |
Hóa học |
1A |
|
14 |
41.01.301.017 |
Trương Đức |
Dũng |
Sinh học |
1B |
có chữ kí SV |
15 |
41.01.301.019 |
Huỳnh Hoàng |
Duy |
Sinh học |
1B |
có chữ kí SV |
16 |
41.01.301.021 |
Cao Nguyễn Kỳ |
Duyên |
Sinh học |
1B |
có chữ kí SV |
17 |
41.01.301.027 |
Vũ Thị |
Hạnh |
Sinh học |
1B |
có chữ kí SV |
18 |
41.01.301.040 |
Phạm Nguyễn Kim |
Ngân |
Sinh học |
1B |
có chữ kí SV |
19 |
41.01.301.045 |
Lê Quý |
Ngọc |
Sinh học |
1B |
có chữ kí SV |
20 |
41.01.301.064 |
Nguyễn Đoàn Minh |
Thư |
Sinh học |
1A |
|
21 |
41.01.601.067 |
Phan Thị Kim |
Ngân |
Ngữ văn |
1A |
|
22 |
41.01.602.045 |
Mai Ngọc |
Minh |
Lịch sử |
1A |
có biên lai đóng tiền |
23 |
41.01.603.027 |
Võ Thị Thúy |
Hiền |
Địa lí |
1A |
|
24 |
41.01.603.029 |
Lê Thị Lê |
Kha |
Địa lí |
1A |
|
25 |
41.01.603.069 |
Nguyễn Văn |
Sỉ |
Địa lí |
1A |
|
26 |
41.01.701.010 |
Liêu Lệ |
Bích |
Tiếng Anh |
1C |
|
27 |
41.01.701.029 |
Nguyễn Lê Bích |
Hằng |
Tiếng Anh |
1A |
|
28 |
41.01.701.039 |
Nguyễn Huỳnh Minh |
Hợp |
Tiếng Anh |
1C |
|
29 |
41.01.701.045 |
Đỗ Thanh |
Huyền |
Tiếng Anh |
1B |
|
30 |
41.01.701.065 |
Ngô Trần Khánh |
My |
Tiếng Anh |
1A |
|
31 |
41.01.701.098 |
Trần Nguyễn Mai |
Thanh |
Tiếng Anh |
1A |
|
32 |
41.01.701.127 |
Phạm Nữ Thanh |
Tú |
Tiếng Anh |
1A |
|
33 |
41.01.701.131 |
Trần Duy |
Uyên |
Tiếng Anh |
1C |
|
34 |
41.01.701.136 |
Tôn Nữ Ngọc |
Việt |
Tiếng Anh |
1C |
|
35 |
41.01.701.138 |
Lương Thị Thanh |
Vinh |
Tiếng Anh |
1B |
|
36 |
41.01.702.010 |
Nguyễn Thanh |
Lâm |
Tiếng Nga |
1A |
|
37 |
41.01.702.012 |
Trương Ngọc Bảo |
Linh |
Tiếng Nga |
1A |
|
38 |
41.01.702.023 |
Ngô Xuân |
Phúc |
Tiếng Nga |
1A |
|
39 |
41.01.702.024 |
Nguyễn Hoàng Mai |
Phương |
Tiếng Nga |
1A |
có biên lai đóng tiền |
40 |
41.01.702.039 |
Nguyễn Thành |
Trung |
Tiếng Nga |
1A |
có biên lai đóng tiền |
41 |
41.01.703.007 |
Nguyễn Thiện |
Chính |
Tiếng Pháp |
1A |
có chữ kí SV |
42 |
41.01.703.009 |
Nguyễn Thanh |
Hằng |
Tiếng Pháp |
1A |
có chữ kí SV |
43 |
41.01.703.015 |
Nguyễn Vũ Quế |
Lâm |
Tiếng Pháp |
1A |
có chữ kí SV |
44 |
41.01.703.023 |
Đào Minh |
Quang |
Tiếng Pháp |
1A |
có chữ kí SV |
45 |
41.01.703.032 |
Tô Quốc |
Thành |
Tiếng Pháp |
1A |
có chữ kí SV |
46 |
41.01.704.005 |
Lâm Uyên |
Dinh |
Tiếng Trung |
1A |
|
47 |
41.01.704.021 |
Huỳnh Thu |
Ngân |
Tiếng Trung |
1A |
|
48 |
41.01.704.028 |
Hà Thiên |
Phát |
Tiếng Trung |
1A |
|
49 |
41.01.704.037 |
Huỳnh Ry |
Trinh |
Tiếng Trung |
1A |
|
50 |
41.01.901.011 |
Võ Thị Minh |
Châu |
GDTH |
1B |
|
51 |
41.01.901.017 |
Nguyễn Hữu Ngọc |
Diệp |
GDTH |
1D |
|
52 |
41.01.901.122 |
Nguyễn Phú Thanh |
Nhàn |
GDTH |
1D |
|
53 |
41.01.901.138 |
Nguyễn Hoàng |
Phúc |
GDTH |
1C |
|
54 |
41.01.901.170 |
Trương Thị Phương |
Thảo |
GDTH |
1A |
|
55 |
41.01.902.017 |
Trần Linh |
Chi |
GDMN |
1A |
|
56 |
41.01.902.052 |
Trần Gia |
Hoài |
GDMN |
1D |
|
57 |
41.01.902.196 |
Đặng Nguyễn Thị Thanh |
Xuân |
GDMN |
1D |
|
58 |
41.01.903.023 |
Trần Lộc |
Hòa |
GDTC |
1A |
|
59 |
41.01.903.041 |
Võ Thị Bích |
Liễu |
GDTC |
1B |
|
60 |
41.01.903.075 |
Nguyễn Minh |
Quân |
GDTC |
1A |
|
Lưu ý:
Những sinh viên có chữ kí là chấp nhận đóng học phí và kí xác nhận không nộp cam kết
Các sinh viên còn lại phải nộp Giấy cam kết. Mọi chậm trễ, sau này sinh viên phải chịu trách nhiệm và phải đóng học phí
Những SV từ đầu năm học không biết nên đã đóng tiền, sau khi bổ sung cam kết phục vụ ngành thì nhanh chóng đến Phòng CTCT và HSSV để hướng dẫn rút lại tiền. Sau học kì I năm học 2015 - 2016 sẽ không được giải quyết
|