CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 52 22 02 04
Loại hình đào tạo: Chính qui
(Ban hành kèm theo quyết định số 1252/ĐHSP-ĐT, ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
I.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngoại ngữ ngành tiếng Trung Quốc có trình độ đại học chuẩn mực, chất lượng cao, có đạo đức, sức khỏe, kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương ứng với trình độ đào tạo, góp phần đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn năng lực trình độ cao cho xã hội, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế.
I.2. Mục tiêu cụ thể
I.2.1. Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có ý thức phục vụ nhân dân, đóng góp cho sự nghiệp phát triển đất nước.
I.2.2. Về kiến thức
- Đạt được khối lượng kiến thức khoa học xã hội, nhân văn cần thiết đối với một chuyên gia ngôn ngữ;
- Đạt được các kiến thức toàn diện về tiếng Trung Quốc;
- Được trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp học tập và nghiên cứu ở đại học, tạo cơ sở cho sinh viên tiếp tục học cao hơn với các chương trình sau đại học.
I.2.3. Về kỹ năng
- Đạt được năng lực sử dụng thành thạo các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung Quốc (nghe, nói, đọc, viết), bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học;
- Được trang bị các kỹ năng cần thiết về lý luận dịch, kỹ năng-kỹ thuật nghiệp vụ phiên dịch và biên dịch tiếng Trung;
- Được trang bị những kiến thức tiếng Trung sử dụng trong ngành thương mại;
- Được trang bị những kiến thức tiếng Trung sử dụng trong nghiệp vụ du lịch.
II. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
III. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
Khối lượng kiến thức tối thiểu cho toàn khóa học là 139 tín chỉ bao gồm học phần bắt buộc, học phần lựa chọn bắt buộc, học phần tốt nghiệp, học phần thực tập.
IV. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Theo Qui chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
V. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO:
Theo Quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
VI. THANG ĐIỂM:
Điểm đánh giá bộ phận và điểm, thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
VII. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(139 tín chỉ)
|
Các khối kiến thức
|
Tổng số
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
Bắt buộc
|
Tự chọn tự do
|
VII.1.
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
35
|
35
|
-
|
0
|
VII.2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
104
|
71
|
33
|
-
|
– Kiến thức cơ sở ngành
|
72
|
63
|
9
|
-
|
– Kiến thức chuyên ngành
|
18
|
0
|
18
|
-
|
– Thực tập, rèn luyện nghiệp vụ
|
8
|
8
|
-
|
-
|
– Khoá luận tốt nghiệp
|
6
|
-
|
6
|
-
|
Tổng cộng:
|
106
|
33
|
0
|
VII.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
HP
bắt buộc
|
HP
tự chọn
bắt buộc
|
Điều kiện tiên quyết
|
|
1) Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
|
5
|
X
|
|
0
|
|
2) Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
X
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
|
3) Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
X
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
4) Ngoại ngữ 2
|
12
|
X
|
|
0
|
|
5) Giáo dục thể chất
|
5 đvht*
|
X
|
|
0
|
|
6) Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết*
|
X
|
|
0
|
|
7) Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
X
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
|
8) Tin học căn bản
|
3
|
X
|
|
0
|
|
9) Dẫn luận ngôn ngữ học
|
2
|
X
|
|
0
|
|
10) Cơ sở văn hóa VN
|
2
|
X
|
|
0
|
|
11) Tiếng Việt
|
2
|
X
|
|
Dẫn luận ngôn ngữ học
|
|
12) Ngôn ngữ học đối chiếu Việt - Trung
|
2
|
X
|
|
Tiếng Việt,
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
Cộng số tín chỉ
|
35
|
|
|
|
VII.2. Khối Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
VII.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
HP
bắt buộc
|
HP
tự
chọn
bắt buộc
|
Điều kiện
tiên quyết
|
13) Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1
|
4
|
X
|
|
0
|
14) Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2
|
4
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1
|
15) Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3
|
4
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2
|
16) Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
4
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3
|
17) Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5
|
4
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
18) Trích giảng văn học hiện đại
Trung Quốc
|
4
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5
|
19) Kỹ năng nghe 1
|
3
|
X
|
|
0
|
20) Kỹ năng nghe 2
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng nghe 1
|
21) Kỹ năng nghe 3
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng nghe 2
|
22) Kỹ năng nghe 4
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng nghe 3
|
23) Kỹ năng nghe 5
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng nghe 4
|
24) Kỹ năng nói 1
|
3
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1
|
25) Kỹ năng nói 2
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng nói 1
|
26) Kỹ năng nói 3
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng nói 2
|
27) Kỹ năng nói 4
|
3
|
|
X
|
Kỹ năng nói 3
|
28) Kỹ năng nói 5
|
3
|
|
X
|
Kỹ năng nói 4
|
29) Kỹ năng đọc 1
|
3
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2
|
30) Kỹ năng đọc 2
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng đọc 1
|
31) Kỹ năng đọc 3
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng đọc 2
|
32) Kỹ năng đọc 4
|
3
|
|
X
|
Kỹ năng đọc 3
|
33) Kỹ năng đọc 5
|
3
|
|
X
|
Kỹ năng đọc 4
|
34) Kỹ năng viết 1
|
3
|
X
|
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3
|
35) Kỹ năng viết 2
|
3
|
X
|
|
Kỹ năng viết 1
|
36) Kỹ năng viết 3
|
3
|
|
X
|
Kỹ năng viết 2
|
37) Lược sử văn học Trung Quốc
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
38) Trích giảng văn học cổ đại TQ
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5
|
39) Hán ngữ cổ đại
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
40) Ngữ âm-văn tự-từ vựng
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
41) Đất nước học Trung Quốc
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
Cộng số tín chỉ
|
63
|
Chọn 9/30
|
VII.2.2. Khối kiến thức chuyên ngành
TT
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
HP
bắt buộc
|
HP
tự
chọn
bắt
buộc
|
Điều kiện
tiên quyết
|
Chuyên ngành thương mại
|
42)
|
Giao tiếp thương mại cơ bản
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
43)
|
Giao tiếp thương mại nâng cao
|
3
|
|
X
|
Giao tiếp thương mại cơ bản
|
44)
|
Viết thương mại cơ bản
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
45)
|
Viết thương mại nâng cao
|
3
|
|
X
|
Viết thương mại cơ bản
|
46)
|
Dịch thương mại cơ bản
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
47)
|
Dịch thương mại nâng cao
|
3
|
|
X
|
Dịch thương mại cơ bản
|
Chuyên ngành biên phiên dịch
|
48)
|
Văn ứng dụng
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
49)
|
Dịch nói cơ bản
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
50)
|
Dịch nói nâng cao
|
3
|
|
X
|
Dịch nói cơ bản
|
51)
|
Dịch viết Trung – Việt
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
52)
|
Dịch viết Việt – Trung
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
53)
|
Dịch văn học
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5
|
Chuyên ngành du lịch
|
54)
|
Địa lý du lịch Việt Nam
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
55)
|
Địa lý du lịch Trung Quốc
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
56)
|
Kỹ năng thuyết trình
du lịch
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
57)
|
Kỹ năng biên phiên dịch du lịch
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
58)
|
Kỹ năng giao tiếp
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
59)
|
Nhập môn nghiệp vụ
du lịch
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
Các môn bổ trợ thực hành tiếng
|
60)
|
Kỹ năng nghe HSK trung cấp
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
61)
|
Kỹ năng nghe HSK cao cấp
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5
|
62)
|
Kỹ năng đọc HSK trung cấp
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
63)
|
Kỹ năng đọc HSK cao cấp
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5
|
64)
|
Ngữ pháp HSK trung cấp
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4
|
65)
|
Ngữ pháp HSK cao cấp
|
3
|
|
X
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5
|
Cộng số tín chỉ
|
Chọn 18/72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.3. Thực tế, thực tập: 6 tín chỉ
TT
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
HP
bắt buộc
|
HP
tự chọn
bắt buộc
|
-
|
Rèn luyện nghiệp vụ
|
2
|
X
|
|
-
|
Thực tập cuối khóa
|
6
|
X
|
|
Cộng số tín chỉ
|
8
|
|
VII.4. Luận văn tốt nghiệp hoặc học phần tốt nghiệp 6 tín chỉ
Sinh viên lựa chọn một trong hai phương án: làm khóa luận tốt nghiệp (6 tín chỉ) hoặc chọn học 6 tín chỉ trong nhóm các học phần dưới đây:
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
HP
bắt buộc
|
HP
tự chọn
bắt buộc
|
66) Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6
|
3
|
|
X
|
67) Viết chuyên ngành
|
3
|
|
X
|
68) Lý thuyết dịch
|
3
|
|
X
|
69) Lý thuyết tiếng
|
3
|
|
X
|
Cộng số tín chỉ
|
6
|
|
Chọn 6/12
|
Để biết thêm chi tiết tải file về xem. |