Thứ hai, 11 Tháng 6 2012 03:22 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 267 /ĐHSP-SĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 04 năm 2012
Về việc tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ
đợt tháng 08/2012
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT THÁNG 08/2012
Khoá 23 (2012 - 2014)
Căn cứ “Qui chế đào tạo trình độ thạc sĩ” ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT,
Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt tháng 08/2012 như sau:
I. Các chuyên ngành tuyển sinh.
TT
|
Chuyên ngành
|
Mã số
|
Môn thi
|
Cơ bản (180’)
|
Cơ sở (180’)
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Toán giải tích
|
60 46 01
|
Đại số & Giải tích đại cương
|
Giải tích
|
Thí sinh đăng kí thi 1 trong 4 thứ tiếng:
Anh, Pháp, Nga, Trung
|
2
|
Đại số và lý thuyết số
|
60 46 05
|
Đại số & Giải tích đại cương
|
Đại số
|
3
|
Hình học và tôpô
|
60 46 10
|
Đại số & Giải tích đại cương
|
Hình học
|
4
|
LL&PPDH BM Toán
|
60 14 10
|
Đại số
|
Giải tích
|
5
|
Văn học Việt Nam
|
60 22 34
|
Triết học
|
Lý luận văn học
|
6
|
Văn học nước ngoài
|
60 22 30
|
Triết học
|
Lý luận văn học
|
7
|
Lý luận văn học
|
60 22 32
|
Triết học
|
Lý luận văn học
|
8
|
LL&PPDH BM Văn học
|
60 14 10
|
Triết học
|
Lý luận văn học
|
9
|
Ngôn ngữ học
|
60 22 01
|
Triết học
|
Ngôn ngữ học đại cương
|
10
|
Lịch sử Việt Nam
|
60 22 54
|
Triết học
|
Lịch sử Việt Nam
|
11
|
Lịch sử thế giới
|
60 22 50
|
Triết học
|
Lịch sử Thế giới
|
12
|
Địa lý học
|
60 31 95
|
Toán cho Địa lý
|
Địa lý học đại cương
|
13
|
Vi sinh vật học
|
60 42 40
|
Toán cao cấp & xác suất thống kê
|
Sinh học đại cương
|
14
|
Sinh thái học
|
60 42 60
|
Toán cao cấp & xác suất thống kê
|
Sinh học đại cương
|
15
|
Sinh học thực nghiệm
|
60 42 30
|
Toán cao cấp & xác suất thống kê
|
Sinh học đại cương
|
16
|
Quản lý giáo dục
|
60 14 05
|
Logic học
|
Giáo dục học đại cương
|
17
|
Tâm lý học
|
60 31 80
|
Triết học
|
Tâm lý học phát triển
|
18
|
LL&PPDH BM tiếng Pháp
|
60 14 10
|
Thực hành tiếng Pháp
|
LL&PPDH tiếng Pháp
|
19
|
Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao
|
60 44 05
|
Toán cho Vật lý
|
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
|
20
|
LL&PPDH BM Vật lý
|
60 14 10
|
Toán cho Vật lý
|
Vật lý đại cương
|
21
|
LL&PPDH BM Hoá học
|
60 14 10
|
Cơ sở lý thuyết HH và CTC
|
LL&PPDH môn Hóa học
|
22
|
Giáo dục học (GDMN)
|
60 14 01
|
Triết học
|
Tâm lý học phát triển
|
|
Đọc thêm...
|