Chủ nhật, 01 Tháng 6 2014 17:00 |
MỤC LỤC
|
STT
|
Họ và tên
|
Tên đề tài
|
Khoa
|
Trang
|
1
|
Phạm Huỳnh Vân An,
Lý Trương Thanh Quế,
Nguyễn Thị Diệp Tùng
|
Vấn đề chuyển ngữ các từ xưng hô từ tiếng Anh sang tiếng Việt trong tác phẩm “Đồi gió hú” của Emily Bronte
|
Tiếng Anh
|
3
|
2
|
Lê Hoàng Anh
|
Tình hình tiếp nhận và sáng tác thơ Haiku ở Việt Nam
|
Ngữ văn
|
11
|
3
|
Bùi Văn Tuấn Anh,
Dư Ngọc Minh Anh,
Trần Thị Hải Hà,
Trần Ngọc Hiền,
Phạm Việt Duy Kha,
Ngô Thị Bảo Trâm
|
Ứng dụng số phức để giải các bài toán hình học sơ cấp và bồi dưỡng học sinh giỏi
|
Toán - Tin học
|
23
|
4
|
Nguyễn Ngọc Ân,
Trần Hương Vệ Giang,
Phạm Thị Ngọc Hà,
Võ Thị Hồng Lam,
Lê Thụy Bích Thảo
|
Cách khai thác và sử dụng hiệu quả giáo trình Tout va bien ! 1 trong quá trình tự học của sinh viên Khoa Tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp
|
32
|
5
|
Sú Và Chánh
|
Vai trò của con đường tơ lụa trên bộ trong giao lưu văn hoá Đông Tây thời Trung Đại
|
Tiếng Trung
|
41
|
6
|
Nguyễn Thị Thùy Dung,
Đỗ Thị Khánh Hà,
Nguyễn Thị Thùy Linh,
Ngô Thị Thảo,
Nguyễn Thị Thu
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thiết kế trò chơi nhằm phát triển khả năng định hướng thời gian cho trẻ 5 - 6 tuổi
|
GD Mầm non
|
51
|
7
|
Thạch Thị Thùy Dương,
Huỳnh Văn Chọn,
Trần Huỳnh Khương
|
Xây dựng bộ truyện tranh hỗ trợ giáo dục giới tính cho học sinh trung học cơ sở thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Tâm lí GD
|
68
|
8
|
Tào Tỉnh Đình,
Dư Hoàng Ngọc,
Nguyễn Hoàng Hải Yến
|
Sổ tay thành ngữ sinh viên
|
Tiếng Trung
|
79
|
9
|
Võ Thị Kim Hằng,
Trần Thị Loan,
Trương Thị Thùy Dương,
Lý Trường Long,
Lưu Minh Ngân
|
Khảo sát thành phần hóa học cây cỏ the Centipeda minima (L).
|
Hóa học
|
92
|
10
|
Nguyễn Thị Hoàng Hợp,
Nguyễn Thị Trúc Mai,
Trần Thị Bích Tuyền
|
Xây dựng hệ thống bài tập Aerobic giúp cải thiện cân nặng cho trẻ béo phì 5 - 6 tuổi tại các trường mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
GD
Mầm
non
|
101
|
11
|
Kiều Mỹ Lan
|
Yếu tố văn hóa dân gian trong thơ Nôm Nguyễn Khuyến
|
Ngữ văn
|
113
|
12
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Mấy ý kiến về việc sử dụng bản đồ giáo khoa Lịch sử trên mạng Internet vào dạy học Lịch sử ở trường phổ thông
|
Lịch
sử
|
119
|
13
|
Nguyễn Thị Kim Loan
|
Tổng hợp và chuyển hóa
4,6-Dimethylpyrimidine-2-Thiol
|
Hóa học
|
130
|
14
|
Trần Mỹ Hải Lộc
|
Tìm hiểu vấn đề an ninh lương thực thế giới và vai trò của Việt Nam hiện nay
|
Lịch
sử
|
138
|
15
|
Hoàng Thanh Lương
|
Nâng cao ý thức chính trị của đội ngũ công nhân tỉnh Quảng Ninh trong giai đoạn hiện nay
|
GD
Chính trị
|
132
|
16
|
Trần Thái Minh,
Võ Nguyên Duy Ý,
Lê Thị Dung
|
Thực trạng nhu cầu giải trí và sự đáp ứng nhu cầu giải trí của học sinh một số trường trung học cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Tâm lí GD
|
156
|
17
|
Lê Đại Nam
|
Lời giải chính xác của bài toán micz – kepler chín chiều
|
Vật lí
|
170
|
18
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung,
Nguyễn Văn Hoài
|
Khảo sát ảnh hưởng của chất điều hòa tăng trưởng thực vật lên sự tạo mô sẹo từ thân cây Tô mộc (Caesalpinia sappan Linn.) in vitro
|
Sinh học
|
182
|
19
|
Nguyễn Tấn Phát
|
Ứng dụng vi điều khiển và cảm biến trong chế tạo dụng cụ kiểm chứng ba định luật thực nghiệm của chất khí
|
Vật lí
|
192
|
20
|
Nguyễn Phạm Phúc
|
Đổi mới việc đánh giá kết quả học tập bộ môn Giáo dục công dân lớp 11 trung học phổ thông
|
GD Chính trị
|
202
|
21
|
Dương Trần Hà Phương,
Nguyễn Ngọc Minh
|
Fuzzy large margin one-class support vector machine for novelty detection
|
Công nghệ TT
|
209
|
22
|
Bùi Đức Quang
|
Về độ đo Hausdrorff và các tính chất của tập Julia của đa thức
|
Toán – Tin học
|
221
|
23
|
Nguyễn Trọng Quốc
Đặng Thị Tú Uyên
Trần Hoài Bảo
|
Hệ thống hỗ trợ tra nghĩa và từ vựng tiếng Anh
|
Công nghệ TT
|
230
|
24
|
Lê Thị Lan Thanh,
Nguyễn Huỳnh Như Thảo,
Trần Thị Nga
|
Thiết kế bài tập có ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ cho học sinh lớp 3 yếu kém Tập làm văn
|
GD Tiểu học
|
239
|
25
|
Đoàn Thị Thân,
Nguyễn Văn Thái
|
Thiết kế mô hình học tập phục vụ giáo dục môi trường thông qua môn Địa lí ở trường THPT
|
Địa lí
|
247
|
26
|
Nguyễn Thanh Thùy,
Nguyễn Mạnh Hà,
Đặng Trình Ngọc Diệu
|
Khảo sát chỉ số thực bào của tế bào máu ở cá Diêu hồng (Oreochromis sp.)
|
Sinh học
|
260
|
27
|
Trần Thị Vương,
Vũ Thị Hồng Thúy
|
Nghiên cứu chế tạo bộ dụng cụ hỗ trợ học sinh khiếm thị lớp 11 học hình học không gian
|
GD Đặc biệt
|
269
|
28
|
Lê Ngọc Yến,
Vũ Thị Hà,
Nguyễn Thị Thanh Huyền, Hứa Yến Nhi,
Ngô Thị Thanh Phương
|
Thiết kế trò chơi học tập môn Toán hỗ trợ cho học sinh lớp Ba có khó khăn về học toán
|
GD Tiểu học
|
280
|
29
|
Danh sách Ban tổ chức Hội nghị SV NCKH năm học 2013 - 2014
|
|
293
|
30
|
Danh sách đề tài báo cáo tại Hội nghị sinh viên NCKH cấp Trường năm học 2013-2014
|
|
295
|
|
Thứ tư, 21 Tháng 5 2014 08:52 |
Căn cứ kết quả Hội nghị SV NCKH cấp Trường năm học 2013 - 2014 ngày 13-5-2013 và ý kiến của Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường, Trường quyết định chọn 5 công trình sau gửi dự thi Giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho sinh viên năm 2014.
Xem chi tiết |
|
Thứ tư, 14 Tháng 5 2014 08:45 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TPHCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT GIẢI NCKH CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013-2014
(Kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-ĐHSP ngày 13/5/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TPHCM)
Stt
|
Họ và tên
|
Giáo viên
hướng dẫn
|
Khoa
|
Tên đề tài
|
Giải
|
Số tiền
|
1
|
Dương Trần Hà Phương, Nguyễn Ngọc Minh
|
TS. Lê Minh Trung
|
Công nghệ Thông tin
|
Áp dụng lý thuyết mờ vào support vector machine và support vector data description
|
Nhất
|
800.000đ
|
2
|
Lê Ngọc Yến, Vũ Thị Hà, Nguyễn Thị Thanh Huyền,
Hứa Yến Nhi, Ngô Thị Thanh Phương
|
CN Phạm Hải Lê
|
GD Tiểu học
|
Thiết kế trò chơi học tập môn Toán hỗ trợ cho học sinh lớp Ba có khó khăn về học Toán
|
Nhất
|
800.000đ
|
3
|
Phạm Huỳnh Vân An, Lý Trương Thanh Quế, Nguyễn Thị Diệp Tùng
|
PGS. TS Nguyễn Thanh Tùng
|
Tiếng Anh
|
Vấn đề chuyển ngữ các từ xưng hô từ tiếng Anh sang tiếng Việt qua tác phẩm “LolitaĐồi gió hú” của Emily Bronte
|
Nhất
|
800.000đ
|
4
|
Lê Đại Nam
|
ThS. Phan Ngọc Hưng
|
Vật lí
|
Lời giải chính xác của bài toán MICZ – Kepler chín chiều
|
Nhì
|
350.000đ
|
5
|
Võ Thị Kim Hằng, Trần Thị Loan, Lưu Minh Ngân
|
TS. Bùi Xuân Hào
|
Hóa học
|
Khảo sát thành phần hóa học cây cỏ the Centipeda minima (L).
|
Nhì
|
700.000đ
|
6
|
Trần Thị Vương, Vũ Thị Hồng Thúy
|
ThS. Hoàng Thị Nga
|
GD Đặc biệt
|
Nghiên cứu sản xuất bộ dụng cụ hỗ trợ học sinh khiếm thị học hình học không gian
|
Nhì
|
700.000đ
|
7
|
Nguyễn Thị Thùy Dung, Đỗ Thị Khánh Hà, Nguyễn Thị Mỹ Linh, Ngô Thị Thảo, Nguyễn Thị Thu
|
ThS. Nguyễn Thị Hằng Nga
|
GD Mầm non
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thiết kế trò chơi nhằm phát triển khả năng định hướng thời gian cho trẻ 5- 6 tuổi
|
Nhì
|
700.000đ
|
8
|
Tào Tỉnh Đình, Dư Hoàng Ngọc, Nguyễn Hoàng Hải Yến
|
TS. Nguyễn Phước Lộc
|
Tiếng Trung
|
Sổ tay thành ngữ sinh viên
|
Nhì
|
700.000đ
|
9
|
Đoàn Thị Thân, Nguyễn Văn Thái
|
ThS. Hà Văn Thắng
|
Địa lí
|
Thiết kế mô hình học tập phục vụ giáo dục môi trường thông qua môn địa lí ở trường THPT
|
Nhì
|
700.000đ
|
10
|
Kiều Mỹ Lan
|
ThS. Lê Văn Lực
|
Ngữ văn
|
Yếu tố văn hóa dân gian trong thơ Nôm Nguyễn Khuyến
|
Ba
|
300.000đ
|
11
|
Nguyễn Thanh Thùy, Nguyễn Mạnh Hà, Đặng Trình Ngọc Diệu
|
ThS. Võ Văn Thanh
|
Sinh học
|
Khảo sát một số chỉ số thực bào của tế bào máu ở cá Diêu hồng (Oreochromis sp.)
|
Ba
|
600.000đ
|
12
|
Nguyễn Ngọc Ân, Trần Hương Vệ Giang, Phạm Thị Ngọc Hà, Võ Thị Hồng Lam, Lê Thụy Bích Thảo
|
ThS Lê Thị Phương Uyên
|
Tiếng Pháp
|
Cách khai thác và sử dụng hiệu quả giáo trình Tout va bien ! 1 trong quá trình tự học của sinh viên Khoa Tiếng Pháp
|
Ba
|
600.000đ
|
13
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
TS. Tưởng Phi Ngọ
|
Lịch sử
|
Mấy ý kiến về việc sử dụng bản đồ giáo khoa lịch sử trên mạng Internet vào dạy học Lịch sử ở trường phổ thông
|
Ba
|
300.000đ
|
14
|
Hoàng Thanh Lương
|
ThS. Nguyễn Thị Nhu
|
GD Chính trị
|
Nâng cao ý thức chính trị của đội ngũ công nhân tỉnh Quảng Ninh trong giai đoạn hiện nay
|
Ba
|
300.000đ
|
15
|
Phạm Việt Duy Kha, Bùi Văn Tuấn Anh,
Dư Ngọc Minh Anh,
Trần Thị Hải Hà,
Trần Ngọc Hiền,, Ngô Thị Bảo Trâm
|
TS Nguyễn Hà Thanh
|
Toán - Tin học
|
Ứng dụng số phức để giải các bài toán hình học sơ cấp và bồi dưỡng học sinh giỏi
|
Ba
|
600.000đ
|
16
|
Trần Thái Minh Võ Nguyên Duy Ý, Lê Thị Dung
|
ThS. Lý Minh Tiên
|
Tâm lí GD
|
Thực trạng nhu cầu giải trí và sự đáp ứng nhu cầu giải trí của học sinh một số trường trung học cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ba
|
600.000đ
|
17
|
Lê Hoàng Anh
|
ThS Nguyễn Bích Nhã Trúc
|
Ngữ văn
|
Tình hình tiếp nhận và sáng tác thơ Haiku ở Việt Nam
|
KK
|
250.000đ
|
18
|
Sú Và Chánh
|
TS Hồ Minh Quang
|
Tiếng Trung
|
Vai trò của con đường tơ lụa trên bộ trong giao lưu văn hoá Đông Tây thời Trung Đại
|
KK
|
250.000đ
|
19
|
Thạch Thị Thùy Dương,
Huỳnh Văn Chọn,
Trần Huỳnh Khương
|
TS Nguyễn Thị Tứ
|
Tâm lí GD
|
Xây dựng bộ truyện tranh hỗ trợ giáo dục giới tính cho học sinh trung học cơ sở thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
KK
|
500.000đ
|
20
|
Nguyễn Thị Hoàng Hợp,
Nguyễn Thị Trúc Mai,
Trần Thị Bích Tuyền
|
ThS Lê Hải
|
GD
Mầm
non
|
Xây dựng hệ thống bài tập Aerobic giúp cải thiện cân nặng cho trẻ béo phì 5 - 6 tuổi tại các trường mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
KK
|
500.000đ
|
21
|
Nguyễn Thị Kim Loan
|
TS Nguyễn Tiến Công
|
Hóa học
|
Tổng hợp và chuyển hóa
4,6-Dimethylpyrimidine-2-Thiol
|
KK
|
250.000đ
|
22
|
Trần Mỹ Hải Lộc
|
TS Lê Huỳnh Hoa
|
Lịch
sử
|
Tìm hiểu vấn đề an ninh lương thực thế giới và vai trò của Việt Nam hiện nay
|
KK
|
250.000đ
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung,
Nguyễn Văn Hoài
|
ThS Nguyễn Lê Tú Trâm
|
Sinh học
|
Khảo sát ảnh hưởng của chất điều hòa tăng trưởng thực vật lên sự tạo mô sẹo từ thân cây Tô mộc (Caesalpinia sappan Linn.) in vitro
|
KK
|
500.000đ
|
24
|
Nguyễn Tấn Phát
|
TS Nguyễn Lâm Duy
|
Vật lí
|
Ứng dụng vi điều khiển và cảm biến trong chế tạo dụng cụ kiểm chứng ba định luật thực nghiệm của chất khí
|
KK
|
250.000đ
|
25
|
Nguyễn Phạm Phúc
|
ThS Mai Thu Trang
|
GD Chính trị
|
Đổi mới việc đánh giá kết quả học tập bộ môn Giáo dục công dân lớp 11 trung học phổ thông
|
KK
|
250.000đ
|
26
|
Bùi Đức Quang
|
TS Nguyễn Văn Đông
|
Toán – Tin học
|
Về độ đo Hausdrorff và các tính chất của tập Julia của đa thức
|
KK
|
250.000đ
|
27
|
Nguyễn Trọng Quốc,
Đặng Thị Tú Uyên,
Trần Hoài Bảo
|
ThS Nguyễn Đặng Kim Khánh
|
Công nghệ TT
|
Hệ thống hỗ trợ tra nghĩa và từ vựng tiếng Anh
|
KK
|
500.000đ
|
28
|
Lê Thị Lan Thanh,
Nguyễn Huỳnh Như Thảo,
Trần Thị Nga
|
PGS-TS Nguyễn Thị Ly Kha
|
GD Tiểu học
|
Thiết kế bài tập có ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ cho học sinh lớp 3 yếu kém Tập làm văn
|
KK
|
500.000đ
|
|
Thứ ba, 15 Tháng 4 2014 08:52 |
Căn cứ Quyết định số 3588/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thể lệ Giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho sinh viên trong các trường đại học, học viện và số lượng sinh viên đại học đang đào tạo hệ chính quy tại đơn vị (theo số liệu thống kê giáo dục và đào tạo năm học 2012-2013), Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định số đề tài gửi tham gia xét Giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” năm 2014 dành cho sinh viên của các đơn vị. Theo đó, Trường ĐHSP TPHCM được gửi 5 đề tài.
Chi tiết công văn |
|