Khoa Giáo dục Tiểu học (old)
http://khoagdth.hcmup.edu.vn
  
Trang Chủ Tư liệu tham khảo Đề thi tham khảo Từ vựng tiếng Việt: Đề 0002
Từ vựng tiếng Việt: Đề 0002 PDF. In Email
Thứ hai, 28 Tháng 3 2011 03:49

ĐỀ 2 Thời gian: 60 phút

Câu 1. Phân loại các đơn vị sau theo cấu tạo (4.0 điểm)

rau cỏ, ngang ngược, bồ kết, thầm thì, lớ ngớ, lùng sục, chán chường, sùng sục, lải nhải, canh gác, nôn nóng, béo bở, mồng tơi, xa vời, sởn da gà, hải cẩu, ít ỏi, giữ mồm giữ miệng, ế ẩm, ốm nhách, nghệ nhân, lóng ngóng, trùng lặp, hải đăng, ốc đảo, công bố

Câu 2. Hình thức ngữ âm in đậm là của một từ hay nhiều từ? Giải thích (4.0 điểm)

a. Máy bay hạ cánh; Nhiều mặt hàng hạ giá.

b. Một tiếng là 60 phút; Tiếng chim hót ríu rít.

c. Sống ở quê thích hơn ở thành phố; Nó ăn mặc rất quê.

Câu 3. Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau (2.0 điểm)

a. ruột để ngoài da

b. cháy nhà ra mặt chuột

c. chọc gậy bánh xe

Ghi chú: Được dùng tài liệu

 

Tin hành chính

Tin Chính trị - Xã hội